THƯ MỤC SÁCH PHÁP LUẬT
Để thực hiện theo Hiến pháp do nhà nước ban hành thì Pháp luật là một công cụ quản lý xã hội cần thiết, rất quan trọng và hiệu quả. Trong xã hội Việt Nam hiện nay, Pháp luật là vũ khí chính trị để nhân dân Việt Nam chống lại các lực lượng thù địch, giữ vững an ninh, trật tự an toàn xã hội. Pháp luật là cơ sở pháp lý để bộ máy nhà nước Việt Nam tổ chức, hoạt động và quản lý hiệu quả các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội. Pháp luật là công cụ để thiết lập, bảo đảm công bằng xã hội, thực hiện dân chủ xã hội chủ nghĩa. Là phương tiện giáo dục con người tạo môi trường pháp lý thuận lợi cho việc hình thành những quan hệ mới trong xã hội. Pháp luật là công cụ bảo vệ hữu hiệu quyền công dân, quyền con người. Đồng thời pháp luật bảo vệ, tạo điều kiện cho những công cụ quản lý xã hội khác phát triển vì xã hội công bằng, văn minh, tốt đẹp hơn… Trong đời sống xã hội, Sách pháp luật đóng vai trò là công cụ truyền tải chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước đến cán bộ, nhân dân, là nguồn cung cấp thông tin về các Văn bản pháp luật nhằm phục vụ hoạt động bảo vệ pháp luật của cơ quan nhà nước, giúp cho người dân hiểu và chấp hành các quy định của pháp luật, giảm bớt tình trạng khiếu kiện tràn lan gây lãng phí về thời gian và tiền của cho cơ quan nhà nước và công dân. giúp người đọc có điều kiện tập hợp, tìm hiểu, tra cứu và vận dụng các quy định của pháp luật vào thực tế một cách đầy đủ, có hệ thống, chính xác và thống nhất. Mặt khác, Sách pháp luật còn góp phần nâng cao dân trí pháp lý trong từng cơ quan, tổ chức, cá nhân. Đặc biệt đối với Cán bộ, Công chức ở cơ sở, Sách pháp luật là công cụ, phương tiện giúp họ tiếp cận, tìm hiểu, vận dụng đúng chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước vào việc điều hành, giải quyết các công việc hàng ngày ở địa phương. Việc xây dựng tủ sách pháp luật góp phần tăng cường tuyên truyền, phổ biến pháp luật rộng rãi trong cán bộ, nhân dân, tạo điều kiện thuận lợi cho việc chấp hành pháp luật, giám sát thực thi pháp luật và chủ trương, chính sách, chế độ của Nhà nước. Do đó mỗi công dân trong một nước nói riêng, và là con người sống trong cộng đồng các dân tộc trên toàn thế giới nói chung cần phải hiểu, biết và làm đúng các quy định, quy ước của pháp luật ban hành để mọi người có thể sống chung hòa hợp tốt đẹp với nhau hơn theo phương châm “Sống làm việc theo hiến pháp và pháp luật”. Thực hiện học tập và làm theo tấm gương đạo đức của Chủ tịch Hồ Chí Minh vĩ đại. Để giúp Quý Thầy cô và các em Học sinh dễ dàng tìm hiểu trước, nhanh chóng tìm ra những tài liệu về pháp luật cần thiết cho mình, Thư viện trường THPT Yên Dũng số 2 đã biên soạn thư mục chuyên đề “Sách pháp luật Việt Nam” bao gồm những sách và tài liệu mà Thư viện nhà trường đang có. Quý Thầy cô và các em Học sinh có thể tra tìm những quyển sách mà mình cần tại Website nhà trường và đến thư viện để mượn đọc.
Nội dung viết về các quy định Pháp luật qua các điều luật như: Luật Thuế chuyển quyền sử dụng đất, luật dân sự, luật hình sự, luật bải hiểm y tế, luật nghĩa vụ quân sự, luật tài nguyên biển đảo, luật phí và lệ phí... các văn bản được trình bày trật tự giúp cho bạn đọc dễ dàng tra cứu
2. NGUYỄN THÀNH LONG Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật thi đua khen thưởng/ Nguyễn Thành Long s.t., hệ thống.- H.: Lao động, 2009.- 96tr.; 24cm. Tóm tắt: Trình bày toàn văn Luật thi đua khen thưởng với những qui định chung và qui định cụ thể về tổ chức thi đua, danh hiệu và tiêu chuẩn danh hiệu thi đua; hình thức, đối tượng, tiêu chuẩn khen thưởng; thẩm quyền quyết định, trao tặng, thủ tục, hồ sơ đề nghị khen thưởng; quyền và nghĩa vụ của cá nhân, tập thể được khen thưởng; quản lí nhà nước về công tác thi đua khen thưởng; xử lí vi phạm và điều khoản thi hành cùng một số văn bản hướng dẫn khác. Chỉ số phân loại: 344.597 NTL.CV 2009 Số ĐKCB: PL.00006, |
3. Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật bình đẳng giới/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2009.- 96tr.; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu văn bản pháp luật về bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống gia đình, xã hội, các biện pháp bảo đảm quyền bình đẳng giới, trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, gia đình, cá nhân trong việc thực hiện, bảo đảm bình đẳng giới và việc thanh tra giám sát xử lí vi phạm pháp luật về bình đẳng giới. Chỉ số phân loại: 342.59708 NTL.CV 2009 Số ĐKCB: PL.00007, |
4. NGUYỄN THÀNH LONG Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em/ Nguyễn Thành Long.- H.: Lao động, 2009.- 68tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 342.59708 NTL.CV 2009 Số ĐKCB: PL.00008, |
5. NGUYỄN THÀNH LONG Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2009.- 152tr.; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu những quy định chung về luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lí, sử dụng kinh phí, ngân sách nhà nước, trong các dự án đầu tư, công trình phúc lợi công cộng... Trách nhiệm của cơ quan tổ chức trong thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, khiếu nại, tố cáo, khen thưởng và xử lí vi phạm. Chỉ số phân loại: 344.597 NTL.CV 2009 Số ĐKCB: PL.00009, |
6. NGUYỄN THÀNH LONG Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật phòng chống ma túy/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm vầ hệ thống).- H.: Lao động, 2009.- 156 tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 345.597 NTL.CV 2009 Số ĐKCB: PL.00010, |
7. NGUYỄN THÀNH LONG Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Khiếu nại, tố cáo/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm vầ hệ thống).- H.: Lao động, 2009.- 100tr.; 24cm. Tóm tắt: Bao gồm quyết định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật khiếu nại, tố cáo cùng các mẫu văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo. Chỉ số phân loại: 347.597 NTL.CV 2009 Số ĐKCB: PL.00011, |
8. NGUYỄN THÀNH LONG Các văn bản hướng dẫn thi hành pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính/ Nguyễn Thành Long.- H.: Lao động, 2009.- 164tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 NTL.CV 2009 Số ĐKCB: PL.00012, |
9. NGUYỄN THÀNH LONG Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2009.- 115tr.; 24cm. Tóm tắt: Gồm các nghị định, nghị quyết,... của Chính phủ, Bộ Tài chính, ... hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước: công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được giao quản lý, sử dụng tài sản nhà nước, sử dụng tài sản của Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước,.... Chỉ số phân loại: 343.597 NTL.CV 2009 Số ĐKCB: PL.00013, |
10. NGUYỄN THÀNH LONG Các văn bản hướng dẫn thi hành luật cán bộ công chức/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2009.- 112tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 NTL.CV 2009 Số ĐKCB: PL.00014, |
11. NGUYỄN THÀNH LONG Các văn bản hướng dẫn thi hành luật cư trú/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2009.- 106tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 NTL.CV 2009 Số ĐKCB: PL.00015, |
12. NGUYỄN THÀNH LONG Các văn bản hướng dẫn thi hành luật công đoàn/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2009.- 80tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 NTL.CV 2009 Số ĐKCB: PL.00016, |
13. NGUYỄN THÀNH LONG Các văn bản hướng dẫn thi hành luật dạy nghề/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2009.- 136tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 NTL.CV 2009 Số ĐKCB: PL.00017, |
14. NGUYỄN THÀNH LONG Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giao thông đường bộ/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2009.- 200tr.; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu các quyết định của Chính phủ, Bộ Giao thông Vận tải quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong giao thông đường bộ, quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới tham gia giao thông trên đường bộ.... Chỉ số phân loại: 343.59709 NTL.CV 2009 Số ĐKCB: PL.00018, |
15. NGUYỄN THÀNH LONG Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2009.- 128tr.; 24cm. Tóm tắt: Gồm các nghị định, quyết định... của Bộ giáo dục đào tạo hướng dẫn thi hành một số điều của luật giáo dục: quy định về đạo đức nhà giáo, quy định về dạy thêm, học thêm, xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục.... Chỉ số phân loại: 344.597 NTL.CV 2009 Số ĐKCB: PL.00019, |
16. HỒNG YẾN Quy chế cơ sở Đảng dành cho cán bộ Đảng cấp cơ sở/ Hồng Yến, Lan Anh.- H.: Lao động, 2009.- 251tr.; 24cm. Tóm tắt: Bao gồm văn kiện mới về việc quản lý và tổ chức xây dựng Đảng trong các cơ quan của Đảng, công tác của cán bộ cấp Đảng uỷ cơ sở trong tình hình mới, quy định mới về chế độ phụ cấp và công tác kiểm tra, giám sát kỉ luật Đảng và một số bài viết, bài phát biểu của Chủ tịch Hồ Chí Minh về xây dựng tổ chức cơ sở Đảng. Chỉ số phân loại: 324.2597071 HY.QC 2009 Số ĐKCB: PL.00020, |
17. NGUYỄN THÀNH LONG Những quy định mới nhất về vai trò, trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của nhà giáo, nhà quản lý, cán bộ, công chức trong ngành Giáo dục - Đào tạo/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2007.- 700tr.; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Luật Giáo dục của nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Những qui định pháp luật về tổ chức, hoạt động của nhà trường, nhiệm vụ và quyền của nhà giáo, của người học; Nội dung quản lý nhà nước về giáo dục và cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục, hợp tác quốc tế về giáo dục, thanh tra, khen thưởng và xử lý vi phạm.... Chỉ số phân loại: 344.597 NTL.NQ 2007 Số ĐKCB: PL.00021, |
18. ĐỖ THANH KẾ Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ, Sở, Phòng, nhà trường, hiệu trưởng và các quy định về quản lý cán bộ, nhà giáo, học sinh và sinh viên/ Đỗ Thanh Kế (sưu tầm và biên soạn).- H.: Đại học kinh tế quốc dân, 2009.- 694tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 DTK.CN 2009 Số ĐKCB: PL.00022, |
19. NGUYỄN THÀNH LONG Hệ thống các văn bản hướng dẫn chế độ, chín sách đãi ngộ đối với giáo viên, cán bộ công chức ngành giáo dục - đào tạo/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2009.- 500tr.; 27 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 NTL.HT 2009 Số ĐKCB: PL.00023, |
20. Cẩm nang xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực/ Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Thị Bẩy, Bùi Ngọc Diệp...- H.: Giáo dục, 2009.- 514tr.: bảng, ảnh; 24cm. Tài liệu tham khảo phục vụ phong trào thi đua "Trường học thân thiện, học sinh tích cực" theo chỉ thị số 40 ngày 22-7-2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Thư mục: tr. 511-512 Tóm tắt: Giới thiệu về các vấn đề như giáo dục, nhà trường và hoạt động dạy học trong đời sống hiện đại; mối quan hệ giữa nhà trường và đời sống xã hội; trường học thân thiện và trách nhiệm của hiệu trưởng phong trào thi đua "xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực" trong bối cảnh hiện nay. Giới thiệu một số văn kiện quốc tế và quốc gia về quyền con người và giáo dục. Một số vấn đề về sức khoẻ học sinh. Chỉ số phân loại: 371.009597 DQB.CN 2009 Số ĐKCB: PL.00024, PL.00025, |
21. Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về mầm no, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trung cấp chuyên nghiệp/ Đỗ Thanh Kế (chịu trách nhiệm nội dung).- H.: Đại học kinh tế quốc dân, 2009.- 1119tr.; 27 cm. Chỉ số phân loại: 345.597 .HT 2009 Số ĐKCB: PL.00026, |
22. THU THẢO Chiến lược quốc gia phòng chống tham nhũng đến nă 2020 tăng cường công tác thực hành tiết kiệm chống lãng phí/ Thu Thảo (Tập hợp và hệ thống).- H.: Lao động, 2010.- 654tr.; 27 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 TT.CL 2010 Số ĐKCB: PL.00027, |
23. LÂM THANH BÌNH Phòng, chống ma túy trong học đường tực trạng và giải pháp/ Lâm Thanh Bình (biên soạn và tổ chức thực hiện).- H.: Lao động, 2008.- 445tr.; 27 cm. Chỉ số phân loại: 362.29 LTB.PC 2008 Số ĐKCB: PL.00028, |
24. Quy định về: kiểm định chất lượng giáo dục - đào tạo.- H.: Hồng Đức, 2009.- 223tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 362.29 .QD 2009 Số ĐKCB: PL.00029, |
25. Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 39tr; 19cm. Chỉ số phân loại: 342.087 .LB 2005 Số ĐKCB: PL.00030, |
26. NGUYỄN MẠNH HÙNG Những quy định mới về nghĩa vụ quân sự/ Nguyễn Mạnh Hùng.- Hà Nội: Tư pháp, 2005.- 151tr.; 19cm. Phụ lục: tr. 54-116 Tóm tắt: Giới thiệu những quy định mới trong luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật nghĩa vụ quân sự năm 2005, chế độ nghĩa vụ quân sự của công dân, các biện pháp xử lí các vi phạm quy định về nghĩa vụ quân sự. Chỉ số phân loại: 343.59701 NMH.NQ 2005 Số ĐKCB: PL.00031, |
27. FIDLER, BRIAN Công tác đổi mới quản lí và phát triển trường học: Với nhiều phương pháp cải tiến để nâng cao chất lượng giáo dục/ Brian Fidler ; Dịch: Nguyễn Hữu Thanh Sơn, Nguyễn Đào Quí Châu.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 361tr.: bảng, sơ đồ; 24cm. Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức lý thuyết và thực tiễn về công tác đổi mới quản lí và nâng cao chất lượng giáo dục hiệu quả. Đưa ra mô hình lập kế hoạch chiến lược cho nhà trường và đề ra quá trình quản lí trường học mang tính chiến lược lâu dài và thực tế để phát triển nhà trường. Chỉ số phân loại: 371.2 FB.CT 2010 Số ĐKCB: PL.00032, |
28. Những nội dung mới của luật giáo dục năm 2005.- H.: Tư pháp, 2005.- 139tr.; 21cm. Những nội dung mới của luật giáo dục năm 2005; Toàn văn luật giáo dục năm 2005 Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung mới, cơ bản và quan trọng nhất của Luật giáo dục năm 2005, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2006. Chỉ số phân loại: 349.597 .NN 2005 Số ĐKCB: PL.00039, PL.00038, PL.00037, PL.00036, PL.00035, PL.00034, PL.00033, |
29. ĐOÀN THỊ LAM LUYẾN Gương mặt các nhà quản lý tiêu biểu Việt Nam: Ngành giáo dục - đào tạo/ Đoàn Thị Lam Luyến, Nguyễn Hằng Thanh ch.b.- H.: Thanh niên, 2000.- 611tr; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu chân dung các nhà giáo Việt Nam với những thành tích cá nhân đạt được như: Nhà giáo Lê Kính ái - hiệu trưởng trường PTTH Thống nhất A Đồng Nai; Nhà giáo Nguyễn Văn Bền - Giám đốc sở GD-ĐT Bắc Cạn, nhà giáo Nguyễn Thị Bước - hiệu trưởng Trường Mẫu giáo Bông sen, Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh. Chỉ số phân loại: 371 DTLL.GM 2000 Số ĐKCB: PL.00040, |
30. NGUYỄN THÀNH LONG Tìm hiểu Luật Thi đua khen thưởng/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2007.- 92tr.; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn luật thi đua khen thưởng, văn bản luật sửa đổi bổ sung và nghị định hướng dẫn thi hành. Chỉ số phân loại: 344.597 NTL.TH 2007 Số ĐKCB: PL.00041, |
31. NGUYỄN THÀNH LONG Tìm hiểu Luật Giáo dục/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2007.- 80tr.; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn luật giáo dục và các vấn đề sửa đổi, bổ sung trong luật liên quan đến xã hội hóa giáo dục. Phân định quản lý nhà nước, trung ương và chính quyền địa phương. Chỉ số phân loại: 344.597 NTL.TH 2007 Số ĐKCB: PL.00042, |
32. Tìm hiểu Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí/ Nguyễn Thành Long s.t., hệ thống.- H.: Lao động, 2007.- 60tr.; 24cm. Tóm tắt: Toàn văn Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí số 48/2005/QH11 ngày 29/11/2005, nghị định số 68/2006/NĐ-CP ngày 18/7/2006 và Thông tư số 76/2006/TT-BTC ngày 22/8/2006 qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Chỉ số phân loại: 344.597 NTL.TH 2007 Số ĐKCB: PL.00043, |
33. NGUYỄN THÀNH LONG Tìm hiểu luật phòng chống ma tuý/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2008.- 100tr.; 24cm. Tóm tắt: Gồm các nghị định, quyết định liên quan tới các hoạt động phòng chống ma tuý. Xứ lí vi phạm hành chính đối với người vi phạm pháp luật về phòng chống ma tuý, nghiện ma tuý.... Chỉ số phân loại: 345.597 NTL.TH 2008 Số ĐKCB: PL.00044, |
34. NGUYỄN THÀNH LONG Tìm hiểu luật phòng chống bạo lực gia đình/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2009.- 64tr.; 24cm. Tóm tắt: Trình bày những qui định chung và qui định cụ thể về biện pháp phòng, Bạo lực gia đình. Chỉ số phân loại: 346.01 NTL.TH 2009 Số ĐKCB: PL.00045, |
35. NGUYỄN THÀNH LONG Tìm hiểu các quy định về cán bộ, công chức/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2008.- 112tr.; 24cm. Tóm tắt: Hệ thống hoá các quy định của nhà nước Việt Nam về cán bộ, công chức. Chỉ số phân loại: 342.597 NTL.TH 2008 Số ĐKCB: PL.00046, |
36. NGUYỄN THÀNH LONG Tổ chức bộ máy, biên chế trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông theo quy định mới/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2008.- 580 tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 NTL.TC 2008 Số ĐKCB: PL.00047, |
37. NGUYỄN THÀNH LONG Những điều cần biết về pháp luật dành cho hiệu trưởng trong quản lý nhà trường/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2007.- 732tr.; 27cm. Tóm tắt: Gồm các văn bản pháp luật qui định về nghiệp vụ quản lý công tác giáo dục quản lý tài chính, các qui định về thi đua, khen thưởng, về công tác thanh tra và xử lí vi phạm trong nhà trường đối với hiểu trưởng. Chỉ số phân loại: 344.59701 NTL.ND 2007 Số ĐKCB: PL.00048, |
40. NGUYỄN THÀNH LONG Hệ thống các văn bản hướng dẫn về chi tiêu, mua sắm, đấu thầu, xây dựng - sửa chữa trong trường học theo quy định mới/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2008.- 696tr.: bảng; 27cm. Tóm tắt: Bao gồm những văn bản hướng dẫn về chi tiêu, mua sắm, đấu thầu, xây dựng, sửa chữa trong trường học. Chỉ số phân loại: 344.597 NTL.HT 2008 Số ĐKCB: PL.00051, |
41. NGUYỄN THÀNH LONG Hệ thống các văn bản mới nhất về thanh tra - kiểm tra, thi đua - khen thưởng và kỷ luật trong ngành Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2007.- 716tr.; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu những qui định chung và qui định cụ thể về công tác thanh tra, thi đua, khen thưởng, kỷ luật và xử lý vi phạm trong ngành giáo dục đào tạo. Chỉ số phân loại: 344.597 NTL.HT 2007 Số ĐKCB: PL.00052, |
42. NGUYỄN THÀNH LONG Hệ thống các văn bản pháp luật về tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chế độ phụ cấp áp dụng trong ngành Giáo dục - Đào tạo/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý, bổ sung.- H.: Lao động, 2007.- 703tr.; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu những qui định chung và qui định cụ thể về chế độ tiền lương, phụ cấp, trợ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế áp dụng trong ngành giáo dục. Chỉ số phân loại: 344.59701 NTL.HT 2007 Số ĐKCB: PL.00053, |
43. NGUYỄN THÀNH LONG Hệ thống các văn bản hướng dẫn mới nhất về đổi mới phương pháp - nâng cao chất lượng dạy và học trong giáo dục/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2007.- 736tr.: bảng; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu những qui định chung và những qui định cụ thể về đổi mới phương pháp, nâng cao chất lượng dạy và học trong giáo dục. Chỉ số phân loại: 344.597 NTL.HT 2007 Số ĐKCB: PL.00054, |
44. LÊ THÀNH CHÂU Tìm hiểu các quy định về quyền và nghĩa vụ của công chức - viên chức và người lao động/ Lê Thành Châu.- Hà Nội: Thống kê, 1999.- 1067tr; 28cm. Chỉ số phân loại: 349.597 LTC.TH 1999 Số ĐKCB: PL.00055, |
45. HUỲNH VĂN HOÀI Hệ thống hóa văn bản pháp luật về quản lý tài chính trong đơn vị hành chính sự nghiệp/ Huỳnh Văn Hoài.- H.: Thống kê, 1999.- 760tr.; 27 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 HVH.HT 1999 Số ĐKCB: PL.00056, |
46. VĂN KHÁNH Những quy định của pháp luật về vệ sinh an toàn thực phẩm/ Văn Khánh.- H.: Công an nhân dân, 2008.- 527tr.; 27cm. Tóm tắt: Gồm hỏi đáp pháp luật về bảo vệ sức khoẻ và quyền lợi người tiêu dùng liên quan đến hàng hoá, vệ sinh, an toàn thực phẩm, môi trường và sức khoẻ đời sống con người. Giới thiệu các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến vấn đề bảo vệ sức khoẻ và quyền lợi người tiêu dùng.. Chỉ số phân loại: 344.59704 VK.NQ 2008 Số ĐKCB: PL.00057, |
47. Hướng dẫn chi tiết thực hiện Luật giáo dục và nhiệm vụ, công tác quản lý, học sinh, sinh viên, giáo dục thể chất và y tế trường học,...,tổ chức hoạt động của thanh tra giáo dục năm học 2006-2007.- H.: Lao động xã hội, 2006.- 662tr; 28cm. Tóm tắt: Những Qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục; nhiệm vụ, công tác quản lí học sinh, sinh viên, giáo dục thể chất và y tế trường học; những quy định nhiệm vụ công tác, tổ chức hoạt động trong nhà trường; những qui định về đào tạo.... Chỉ số phân loại: 349.597 .HD 2006 Số ĐKCB: PL.00058, PL.00104, |
48. HÀ NGỌC Các văn bản pháp luật và hướng dẫn thi hành về công tác tổ chức, quản lý hành chính nhà nước và tổ chức cán bộ, công chức/ Hà Ngọc.- H.: Lao động, 2006.- 511tr; 27 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 HN.CV 2006 Số ĐKCB: PL.00059, |
49. Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật ngành giáo dục và đào tạo Việt Nam/ Hội Khoa học kinh tế Việt Nam. Trung tâm Thông tin và tư vấn phát triển tuyển chọn.- H.: Chính trị Quốc gia, 2001.- 1342tr; 30 cm. Tóm tắt: Bao gồm các văn bản qui phạm pháp luật, qui định và điều chỉnh các mối quan hệ pháp luật trong ngành giáo dục và đào tạo. Những qui định chung về giáo dục đào tạo, qui định về đào tạo sau đại học, đào tạo đại học, cao đẳng, giáo dục phổ thông, giáo dục mầm non, các hình thức giáo dục đặc biệt, qui chế thẩm định sách giáo khoa giáo dục phổ thông. Chỉ số phân loại: 349.597 .HT 2001 Số ĐKCB: PL.00060, |
50. Đổi mới, chỉnh đốn Đảng, nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X.- H.: Quân đội nhân dân, 2006.- 582tr.; 27cm. Thư mục: tr.579-580 Tóm tắt: Giới thiệu học thuyết của Mác-Lênin về Đảng và xây dựng Đảng. Tư tưởng của Hồ Chí Minh về Đảng và xây dựng Đảng. Đảng cộng sản Việt Nam trong công cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc và xây dựng CNXH. Nâng cao chất lượng Đảng viên trong thời kì mới. Chỉ số phân loại: 324.2597075 .DM 2006 Số ĐKCB: PL.00061, |
51. Những điều cần biết trong hoạt động thanh tra, kiểm tra giáo dục - đào tạo/ Quang Anh, Hà Đăng.- In lần thứ 1.- H.: Chính trị Quốc gia, 2003.- 600 tr.; 30 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 .ND 2003 Số ĐKCB: PL.00062, |
52. Hệ thống các văn bản pháp luật dành cho cán bộ quản lý ngành giáo dục đào tạo cấp cơ sỏ.- H.: Tài chính, 2010.- 594 tr.; 27 cm. Chỉ số phân loại: KPL .HT 2010 Số ĐKCB: PL.00063, |
53. NGUYỄN THÀNH TRUNG Thanh tra, kiểm tra hoạt động giáo dục và đào tạo theo luật giáo dục năm 2005/ Nguyễn Thành Trung.- H.: Tư pháp, 2005.- 907 tr.; 27 cm. Chỉ số phân loại: KPL NTT.TT 2005 Số ĐKCB: PL.00064, |
55. PHAN BÁ ĐẠT Chế độ, chính sách đối với giáo viên, cán bộ, công chức ngành giáo dục - đào tạo và các quy định mới nhất về trường học/ Phan Bá Đạt: Lao động - xã hội, 2006.- 627 tr.; 28 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 PBD.CD 2006 Số ĐKCB: PL.00066, |
56. Đổi mới, nâng cao năng lực vai trò, trách nhiệm, đạo đức của đội ngũ giáo giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục trong xu thế Việt Nam hội nhập quốc tế.- H.: Lao động - xã hội, 2007.- 709tr.; 27 cm. Chỉ số phân loại: 371 .DM 2007 Số ĐKCB: PL.00067, |
58. HOÀNG ANH Hệ thống văn bản pháp luật mới về Giáo dục đào tạo dành cho hiệu trưởng và lãnh đạo trường học năm 2007-2008/ Hoàng Anh (sưu tầm và hệ thống hoá).- H.: Thống kê, 2007.- 663tr.; 28cm. Chỉ số phân loại: 349.597 HA.HT 2007 Số ĐKCB: PL.00070, |
59. Các văn bản quy phạm pháp luật về giáo dục đào tạo và kế hoạch phát triển giáo dục đào tạo giai đoạn 2011 - 2015.- H.: Lao động, 2010.- 518tr.; 28 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 .CV 2010 Số ĐKCB: PL.00071, |
60. ĐẶNG BÁ LÃM Quản lý nhà nước về giáo dục - Lý luận và thực tiễn/ Đặng Bá Lãm chủ biên.- H.: Chính trị quốc gia, 2005.- 466tr; 21cm. Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận và phương pháp luận trong quá trình nghiên cứu vấn đề đổi mới quản lí nhà nước về giáo dục; Thực trạng công tác quản lí nhà nước về giáo dục ở nước ta từ cấp trung ương đến địa phương; các mô hình quản lí giáo dục, sự phân cấp quản lí giáo dục, vai trò xã hội hoá giáo dục,...của một số nước trên thế giới. Chỉ số phân loại: 371 DBL.QL 2005 Số ĐKCB: PL.00072, |
61. TÔ TỬ HẠ Sổ tay nghiệp vụ cán bộ làm công tác tổ chức nhà nước/ Tô Tử Hạ (Cb), Nguyễn Văn Dấu, Lê Tư Duyến, Đinh Duy Hòa, Trần Quang Minh.- H., 2000.- 831trt.; 21 cm. Lưu hành nội bộ Chỉ số phân loại: 352.209 TTH.ST 2000 Số ĐKCB: PL.00073, |
63. TRẦN SỸ MỸ Cẩm nang nghiệp vụ công tác đảng viên/ Trần Sỹ Mỹ (Cb).- H.: Lý luận chính trị, 2008.- 263tr.; 21 cm. Chỉ số phân loại: 324.259707 TSM.CN 2008 Số ĐKCB: PL.00074, |
64. Văn kiện hội nghị lần thứ chín Ban chấp hành Trung ương khoá X.- H.: Chính trị Quốc gia, 2009.- 312tr.; 19cm. Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Gồm những bài phát biểu của tổng bí thư Nông Đức Mạnh, các báo cáo về vấn đề: Kiểm điểm thực hiện Nghị quyết Đại hội X của Đảng trong nửa đầu nhiệm kỳ (2006-2008) và tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết Trung ương 3 (khoá VIII) về chiến lược cán bộ thời kì đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 9 Ban Chấp hành Trung ương khoá X về một số nhiệm vụ, giải pháp nhằm tiếp tục thực hiện thắng lợi Nghị quyết Đại hội toàn quốc lần thứ X của Đảng. Chỉ số phân loại: 324.2597071 .VK 2009 Số ĐKCB: PL.00075, |
65. NGUYỄN THÀNH LONG Quyền và nghĩa vụ của công dân theo bộ luật dân sự/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2012.- 186tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 NTL.QV 2012 Số ĐKCB: PL.00076, |
66. NGUYỄN THÀNH LONG Quyền và nghĩa vụ của công dân theo bộ luật hình sự/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2012.- 188 tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 NTL.QV 2012 Số ĐKCB: PL.00077, |
67. NGUYỄN THÀNH LONG Quyền và nghĩa vụ của công dân theo luật hôn nhân và gia đình/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2012.- 188 tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 NTL.QV 2012 Số ĐKCB: PL.00078, |
68. NGUYỄN THÀNH LONG Quyền và nghĩa vụ của công dân theo luật giao thông đường bộ/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2011.- 208 tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 NTL.QV 2011 Số ĐKCB: PL.00079, |
69. NGUYỄN THÀNH LONG Quyền và nghĩa vụ của công dân theo luật an toàn thực phẩm/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2011.- 216tr.: bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 127-130 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung của Luật an toàn thực phẩm và một số văn bản quy định về các điều kiện vệ sinh chung đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, phục vụ ăn uống; quy định về việc kinh doanh và sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ em; quy chế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm; quy chế điều tra ngộ độc thực phẩm, xét nghiệm nhanh vệ sinh an toàn thực phẩm.... Chỉ số phân loại: 344.59704 NTL.QV 2011 Số ĐKCB: PL.00080, |
70. NGUYỄN THÀNH LONG Quyền và nghĩa vụ của công dân theo bộ luật lao động/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2011.- 204tr.; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Bộ luật lao động, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật lao động và các văn bản hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động, tiền lương tối thiểu, việc làm, xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động luật và giải quyết khiếu nại, tố cáo về lao động. Chỉ số phân loại: 344.59701 NTL.QV 2011 Số ĐKCB: PL.00081, |
71. NGUYỄN THÀNH LONG Quyền và nghĩa vụ của công dân theo luật bảo vệ môi trường/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2012.- 188 tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 344.597 NTL.QV 2012 Số ĐKCB: PL.00082, |
72. NGUYỄN THÀNH LONG Quyền và nghĩa vụ của công dân theo luật công đoàn/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2011.- 176tr.: bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 112-118 Tóm tắt: Gồm những văn bản pháp luật về quyền công đoàn của người lao động, tổ chức và hoạt động công đoàn Việt Nam, công đoàn cơ sở bảo vệ quyền lợi của người lao động, quyền và nghĩa vụ của đoàn viên công đoàn, người lao động đối với công đoàn. Chỉ số phân loại: 344.59701 NTL.QV 2011 Số ĐKCB: PL.00083, |
73. NGUYỄN THÀNH LONG Quyền và nghĩa vụ của công dân theo luật phòng cháy và chữa cháy/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2012.- 192 tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 344.597 NTL.QV 2012 Số ĐKCB: PL.00084, |
74. NGUYỄN THÀNH LONG Quyền và nghĩa vụ của công dân theo luật cán bộ, công chức/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2011.- 172tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 148-150 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Luật cán bộ, công chức năm 2008 và các văn bản quy định, hướng dẫn về đào tạo, bồi dưỡng công chức; quản lý biên chế, tuyển dụng, sử dụng công chức; về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức; thực hiện một số quy định về thi nâng ngạch công chức. Chỉ số phân loại: 342.597 NTL.QV 2011 Số ĐKCB: PL.00085, |
75. NGUYỄN THÀNH LONG Quyền và nghĩa vụ của công dân theo luật bảo hiểm xã hội/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2011.- 180tr.: bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 161-178 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Luật Bảo hiểm xã hội và một số văn bản của Chính phủ và các Bộ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện; bảo hiểm thất nghiệp; thủ tục buộc trích tiền từ tài khoản tiền gửi của người sử dụng lao động để nộp tiền bảo hiểm xã hội chưa đóng, chậm đóng và tiền lãi phát sinh; quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội; quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội. Chỉ số phân loại: 344.59702 NTL.QV 2011 Số ĐKCB: PL.00086, |
76. NGUYỄN THÀNH LONG Các văn bản hướng dẫn thi hành luật đấu thầu/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2009.- 152 tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 344.597 NTL.CV 2009 Số ĐKCB: PL.00087, |
77. NGUYỄN THÀNH LONG Các văn bản hướng dẫn thi hành luật xây dựng/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2009.- 170 tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 344.597 NTL.CV 2009 Số ĐKCB: PL.00088, |
78. NGUYỄN THÀNH LONG Tài chính - kế toán trường học và văn bản hướng dẫn thi hành/ Nguyễn Thành Long sưu tầm và hệ thống hóa.- H.: Lao động, 2009.- 684tr; 27cm. Tóm tắt: Gồm những quy định chung; nghị định, thông tư, quyết định về những quy định về tài chính - kế toán đối với cơ sở giáo dục công lập, cơ sở giáo dục ngoài công lập, cơ sở giáo dục được thành lập có vốn đầu tư nước ngoài.... Chỉ số phân loại: 349.597 NTL.TC 2009 Số ĐKCB: PL.00089, |
79. Hướng dẫn nghiệp vụ kế toán trường học và quy định mới về công tác quản lý thu - chi, đấu thầu mua sắm, sử dụng tài sản năm học 2012 - 2013/ Thùy Linh, Việt Trinh (sưu tầm và hệ thống hóa).- H.: Tài chính, 2012.- 462 tr.; 28 cm. Chỉ số phân loại: 353.809 TL.HD 2012 Số ĐKCB: PL.00090, |
80. NGUYỄN THÀNH LONG Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành mới nhất/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2010.- 760tr.: bảng; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu các quy định chung, cụ thể về hệ thống giáo dục quốc dân, giáo dục phổ thông, giáo dục dạy nghề, giáo dục đại học, giáo dục thường xuyên. Các quy định đối với học sinh, sinh viên, nhà giáo, chương trình giáo dục.... Chỉ số phân loại: 344.597 NTL.LG 2010 Số ĐKCB: PL.00091, |
81. Ứng xử sư phạm và giáo dục kỹ năng sống trong nền giáo dục hiện nay/ Tăng Bình, Thu Huyền, Ái Phương sưu tầm và tuyển chọn.- H.: Hồng Đức, 2012.- 449tr.: bảng; 19cm. Tóm tắt: Ứng xử sư phạm trong các tình huống thường gặp. Giáo dục kỹ năng sống đối với mọi lứa tuổi.Giáo dục kỹ năng sống đối với trẻ mầm non. Giáo dục kỹ năng sống đối với trẻ tiểu học và trung học.... Chỉ số phân loại: 370.15 TH.ƯX 2012 Số ĐKCB: PL.00092, |
82. NGUYỄN THÀNH LONG Hệ thống các văn bản quy định về tiêu chuẩn đánh giá, xếp loại cán bộ quản lý trong ngành giáo dục, nhà giáo, học sinh, sinh viên/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Đại học kinh tế quốc dân, 2010.- 368 tr.; 27 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 NTL.HT 2010 Số ĐKCB: PL.00093, |
83. NGUYỄN THÀNH LONG Hệ thống các văn bản quy định về tiêu chuẩn đánh giá, xếp loại trang thiết bị, cơ sở vật chất trong nhà trường/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Đại học kinh tế quốc dân, 2010.- 376 tr.; 27 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 NTL.HT 2010 Số ĐKCB: PL.00094, |
84. Những quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường: Hỏi đáp và các văn bản pháp luật mới nhất/ Nhiều tác giả.- H.: Công an nhân dân, 2010.- 895tr.: bảng; 27cm. Tóm tắt: Giải đáp các câu hỏi pháp luật về bảo vệ môi trường trong các lĩnh vực: Không khí, nước, chất thải rắn, y tế, hoá chất... Cung cấp các mục lục, văn bản pháp luật về bảo vệ môi trường.. Chỉ số phân loại: 334.59704 .NQ 2010 Số ĐKCB: PL.00095, |
85. Chính phủ Việt Nam, chính quyền các cấp, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức; chế độ làm việc và quyền hạn, trách nhiệm, tiêu chuẩn của người đứng đầu.- H.: Hồng Đức, 2008.- 840tr.; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu những quy định chung về chính quyền trung ương; Chính quyền địa phương; Tiêu chuẩn các chức danh; Trách nhiệm người đứng đầu.... Chỉ số phân loại: 321.009597 .CP 2008 Số ĐKCB: PL.00096, |
86. NGUYỄN THÀNH LONG Hệ thống văn bản pháp luật về phòng, chống tham nhũng và cá hình thức khen thưởng, xử lý những sai phạm, tham nhũng trong công tác quản lý ngành giáo dục - đào tao/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2012.- 584 tr.; 27 cm. Chỉ số phân loại: 345.597 NTL.HT 2012 Số ĐKCB: PL.00097, |
88. NGUYỄN THÀNH LONG Các văn bản mới nhất về thanh tra - kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính trog giáo dục - đào tạo/ Nguyễn Thành Long (sưu tầm và hệ thống).- H.: Lao động, 2012.- 564 tr.; 27cm.. Chỉ số phân loại: 344.597 NTL.CV 2012 Số ĐKCB: PL.00098, |
89. Cải cách hành chính cơ chế một cửa trong ngành giáo dục.- H.: Lao động xã hội, 2007.- 574tr; 27cm. Tóm tắt: Cập nhật những qui định mới nhất của Đảng, Chính phủ và ngành giáo dục về :"Tư tưởng chỉ đạo về thực hiện cải cách hành chính trong ngành giáo dục. Chỉ số phân loại: 371 .CC 2007 Số ĐKCB: PL.00099, |
90. Hỏi - đáp về luật giáo dục 2005/ Trọng Toàn, Thy Anh.- H.: Lao động, 2005.- 215tr.; 21 cm.. Tóm tắt: Luật giáo dục sửa đổi bao gồm 9 chương, 120 điều có hiệu lực kể từ ngày 1/1/2006 và thay thế luật giáo dục ban hành năm 1998. Chỉ số phân loại: 344 .H- 2005 Số ĐKCB: PL.00100, |
91. Luật đấu thầu.- H.: Chính trị quốc gia, 2007.- 73tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Luật đấu thầu năm 2005: những quy định chung, lựa chọn nhà thầu, hợp đồng, quyền và nghĩa vụ của các bên trong đấu thầu, quản lý hoạt động đấu thầu.. Chỉ số phân loại: 346.597 .LD 2007 Số ĐKCB: PL.00101, |
92. Nghị định hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà đấu thầu lựa chọn nhà thầu xây dựng theo luật xây dựng.- H.: Thống kê, 2006.- 130 tr.; 21 cm. Nghị định số 111/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Chỉ số phân loại: 349.597 .ND 2006 Số ĐKCB: PL.00102, PL.00209, |
93. THY ANH Tìm hiểu những quy định mới về giáo dục/ Thy Anh biên soạn.- H.: Lao động, 2005.- 351tr; 21cm. Tóm tắt: Gồm luật giáo dục năm 2005; nghị định, quyết định, quy chế, chương trình hành động, thông tư về những quy định mới của giáo dục. Chỉ số phân loại: 349.597 TA.TH 2005 Số ĐKCB: PL.00103, |
94. Hướng dẫn chi tiết thực hiện Luật giáo dục và nhiệm vụ, công tác quản lý, học sinh, sinh viên, giáo dục thể chất và y tế trường học,...,tổ chức hoạt động của thanh tra giáo dục năm học 2006-2007.- H.: Lao động xã hội, 2006.- 662tr; 28cm. Tóm tắt: Những Qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục; nhiệm vụ, công tác quản lí học sinh, sinh viên, giáo dục thể chất và y tế trường học; những quy định nhiệm vụ công tác, tổ chức hoạt động trong nhà trường; những qui định về đào tạo.... Chỉ số phân loại: 349.597 .HD 2006 Số ĐKCB: PL.00058, PL.00104, |
95. Bộ luật lao động 2013: chế độ tiền lương. trợ cấp, phụ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế/ Tăng Bình, Thu Huyền, Ái Phương (Sưu tầm và hệ thống hóa.- H.: Lao động - xã hội, 2012.- 447 tr.; 28 cm. Sửa đổi, đã được quốc hội thông qua ngày 18 - 06 - 2012 Chỉ số phân loại: 349.597 TB.BL 2012 Số ĐKCB: PL.00105, |
96. Hệ thống những quy định mới nhất về bộ luật lao động - điều chỉnh tiền lương, tiền công, tăng lương tối thiểu chung, vùng - việc làm trợ cấp, phụ cấp - bảo hiểm xã hội - bảo hiểm y tế - bảo hiểm thất nghiệp - thuế thu nhập cá nhân.- H.: Lao động, 2010.- 567tr.; 27 cm. ĐTTS ghi: Bộ lao động - thương binh và xã hội Chỉ số phân loại: 349.597 .HT 2010 Số ĐKCB: PL.00106, |
97. Một số văn bản quy phạm pháp luật và văn bản của ngành hướng dẫn thực hiệ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.- H.: Nông nghiệp, 2007.- 360tr.; 27cm. ĐTTS ghi: Bảo hiểm xã hội Việt Nam Tóm tắt: Gồm Luật Bảo hiểm xã hội và các văn bản hướng dẫn thực hiện của Chính phủ, Bộ Lao động thương binh & xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc, thực hiện quản lý tài chính đối với Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Chỉ số phân loại: 344.59702 .MS 2007 Số ĐKCB: PL.00107, |
98. Hệ thống văn bản pháp luật mới về giáo dục - đào tạo dành cho hiệu trưởng và lãnh đạo trường học năm học 2008-2009.- H.: Lao động Xã hội, 2008.- 864tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống văn bản pháp luật mới về giáo dục - đào tạo: Quy định về điều lệ, quy chế trường. Quy định về nội dung chương trình giảng dạy trong nhà trường. Quy định về tuyển sinh, đào tạo. Quy định về xếp hạng trường, thi tốt nghiệp, đánh giá, xếp loại học sinh, sinh viên, văn bằng, chứng chỉ.... Chỉ số phân loại: 349.597 .HT 2008 Số ĐKCB: PL.00108, |
99. Cẩm nang nghiệp vụ dành cho hiệu trưởng và kế toán trường học - Luật giáo dục và những quy định mới nhất về giáo dục đào tạo thực hiện từ 01-7-2010.- H.: Lao động, 2010.- 880tr.: bảng; 27cm. Tóm tắt: Tập hợp những văn bản mới nhất hướng dẫn công tác quản lý trong nhà trường các quy định về tài sản trụ sở; quy định về tài chính, tự chủ, học phí nhà trường; quy định về học bổng và tín dụng đối với học sinh, sinh viên; quy định về tuyển dụng và chính sách đối với cán bộ, giáo viên, viên chức trong ngành giáo dục; các thông tư của Bộ Giáo dục Đào tạo hướng dẫn công tác quản lý trong giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ, tin học, trung tâm hoạt động cộng đồng, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp. Chỉ số phân loại: 344.597 .CN 2010 Số ĐKCB: PL.00109, |
100. Luật kiểm toán nhà nước và các qui định mới về quản lý, giám sát kiểm tra, thanh tra tài chính trong các doanh nghiệp nhà nước và đơn vị hành chính sự nghiệp.- H.: Tài chính, 2006.- 633tr.; 28cm. Chỉ số phân loại: 343.597 .LK 2006 Số ĐKCB: PL.00110, |
101. NGUYỄN VĂN AN Các quy định pháp luật về chế độ kế toán - tài chính áp dụng trong các cơ sở giáo dục - đào tạo/ Nguyễn Văn An.- H.: Chính trị quốc gia, 2004.- 844tr.; 27 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 NVA.CQ 2004 Số ĐKCB: PL.00111, |
102. Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về giáo dục - đào tạo: mầm non, phổ thông, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề.- H.: Giáo dục, 1998.- 404 tr.; 27 cm. Chỉ số phân loại: 343.597 .HT 1998 Số ĐKCB: PL.00112, |
103. giáo dục pháp luật về trật tự an toàn giao thông.- H.: Giáo dục, 2001.- 62 tr.; 21 cm. Tài liệu dùng trong các trường trung học phổ thông và trung học cơ cở Chỉ số phân loại: 349.597 .GD 2001 Số ĐKCB: PL.00113, PL.00114, PL.00115, PL.00116, PL.00117, PL.00118, PL.00119, PL.00120, PL.00121, PL.00122, PL.00123, PL.00124, PL.00125, PL.00126, PL.00127, PL.00128, PL.00129, PL.00130, PL.00131, PL.00132, PL.00133, PL.00134, PL.00135, PL.00136, PL.00137, PL.00138, PL.00139, PL.00140, PL.00141, PL.00142, PL.00143, PL.00144, PL.00145, PL.00146, PL.00147, PL.00148, PL.00149, PL.00150, PL.00151, PL.00152, PL.00153, PL.00154, PL.00155, PL.00156, PL.00157, PL.00158, PL.00159, PL.00160, PL.00161, PL.00162, PL.00163, PL.00164, PL.00165, PL.00166, PL.00167, PL.00168, |
104. ĐẶNG THUÝ ANH Giáo dục trật tự an toàn giao thông: Tài liệu dùng trong các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông/ Đặng Thuý Anh, Trần Sơn, Nguyễn Hữu Khải.- H.: Giao thông Vận tải, 2003.- 56 tr.: ảnh, hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia. Bộ Giáo dục và Đào tạo Thư mục: tr. 15 Tóm tắt: Gồm 2 bài học về trật tự an toàn giao thông và một số thông tin, bài tập, hệ thống báo hiệu đường bộ, điều luật có liên quan. Chỉ số phân loại: 363.12 DTA.GD 2003 Số ĐKCB: PL.00169, PL.00170, PL.00171, PL.00172, PL.00173, PL.00174, PL.00175, PL.00176, PL.00177, PL.00178, PL.00179, PL.00180, PL.00181, PL.00182, PL.00183, PL.00184, PL.00185, PL.00186, PL.00187, PL.00188, PL.00189, PL.00190, PL.00191, PL.00192, PL.00193, PL.00194, PL.00195, PL.00196, PL.00197, PL.00198, PL.00199, PL.00200, PL.00201, PL.00202, PL.00203, PL.00204, PL.00205, PL.00206, PL.00207, |
105. Hỏi đáp pháp luật về đất đaI, nhà ở và thuế nhà đất/ Lê Thành Kính, Nguyễn Thu Thảo.- H.: Thống kê, 2000.- 634 tr.; 21 cm. Chỉ số phân loại: 346.597 LTK.HD 2000 Số ĐKCB: PL.00208, |
106. HÀ PHƯƠNG Tài liệu bồi dưỡng kiến thức pháp luật dành cho giáo viên dạy giáo dục công dân/ Hà Phương tuyển chọn.- H.: Dân trí, 2014.- 187 tr.; 24 cm. ISBN: 9786048804138 Chỉ số phân loại: 349.597 HP.TL 2014 Số ĐKCB: PL.00222, PL.00219, PL.00221, PL.00220, |
107. Nghị định hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà đấu thầu lựa chọn nhà thầu xây dựng theo luật xây dựng.- H.: Thống kê, 2006.- 130 tr.; 21 cm. Nghị định số 111/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Chỉ số phân loại: 349.597 .ND 2006 Số ĐKCB: PL.00102, PL.00209, |
108. Luật đấu thầu.- H.: Chính trị quốc gia, 2007.- 73tr; 19cm. Tóm tắt: Gồm: những qui định chung và những qui định về lựa chọn nhà thầu, về hình thức lựa chọn nhà thầu, về đấu thầu, về trình tự thực hiện đấu thầu, về hủy đấu thầu và loại bỏ hồ sơ dự thầu,.... Chỉ số phân loại: 343.597 .LD 2007 Số ĐKCB: PL.00210, |
109. VIỆT NAM (CHXHCN) Luật Giáo dục.- H.: Chính trị Quốc gia, 1998.- 71tr; 19cm. Tóm tắt: Những quy định chung. Hệ thống giáo dục quốc dân. Nhà trường và cơ sở giáo dục khác. Nhà giáo. Người học. Nhà trường, gia đình và xã hội. Quản lý nhà nước về giáo dục. Khen thưởng và xử lý vi phạm. Điều khoản thi hành. Chỉ số phân loại: 344.597 VN(.LG 1998 Số ĐKCB: PL.00211, |
110. Luật giáo dục và nghị định qui định chi tiết hướng dẫn thi hành.- H.: Lao động - xã hội, 2006.- 148 tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 344.597 .LG 2006 Số ĐKCB: PL.00212, |
111. LÊ QUỲNH Đấu tranh chống tham nhũng trách nhiệm của Đảng, nhà nước, xã hội và công dân/ Lê Quỳnh sưu tầm và tuyển chọn.- H.: Công an nhân dân, 2005.- 659tr.; 24cm. Tóm tắt: Tư tưởng Hồ Chí Minh về chống tham nhũng: gồm các bài viết, bài nói của Bác Hồ về chống tham ô, lãng phí và thực hành tiết kiệm; Đảng và nhà nước ta với vấn đề chống tham nhũng: gồm các văn bản pháp luật hiện hành của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền có liên quan đến vấn đề chống tham nhũng; Kinh nghiệm chống tham nhũng của một số nước trên thế giới. Chỉ số phân loại: 335.4346 LQ.DT 2005 Số ĐKCB: PL.00213, |
113. Cẩm nang giáo dục: gia đình - nhà trường và xã hội.- H.: Lao động - xã hội, 2007.- 501 tr.; 27 cm. Những giải pháp phát triển hiệu quả Chỉ số phân loại: 372 .CN 2007 Số ĐKCB: PL.00215, |
114. Các văn bản quy phạm pháp luật về giáo dục đào tạo về kế hoạch phát triển giáo dục đào tạo giai đoạn 2011 - 2015.- H.: Lao động, 2010.- 518 tr.; 28 cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo Chỉ số phân loại: 344.597 .CV 2010 Số ĐKCB: PL.00216, |
115. 100 câu hỏi - đáp về biển, đảo: Dành cho tuổi trẻ Việt Nam/ Phạm Văn Linh, Nguyễn Duy Chiến, Nguyễn Chu Hồi, Vũ Ngọc Minh....- H.: Thông tin và Truyền thông, 2013.- 254tr., 12tr. ảnh màu: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương Phụ lục: tr. 243-251. - Thư mục: tr. 253-254 Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp về vị trí, vai trò và tiềm năng của biển, đảo Việt Nam. Các vấn đề liên quan đến các quyền và bảo vệ các quyền của Việt Nam ở Biển Đông. Xây dựng và phát triển các lĩnh vực liên quan đến biển, đảo Việt Nam. Chỉ số phân loại: 320.109597 NDC.1C 2013 Số ĐKCB: PL.00217, PL.00218, |
116. 100 câu hỏi - đáp về biển, đảo: Dành cho tuổi trẻ Việt Nam/ Phạm Văn Linh, Nguyễn Duy Chiến, Nguyễn Chu Hồi, Vũ Ngọc Minh....- H.: Thông tin và Truyền thông, 2013.- 254tr., 12tr. ảnh màu: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương Phụ lục: tr. 243-251. - Thư mục: tr. 253-254 Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp về vị trí, vai trò và tiềm năng của biển, đảo Việt Nam. Các vấn đề liên quan đến các quyền và bảo vệ các quyền của Việt Nam ở Biển Đông. Xây dựng và phát triển các lĩnh vực liên quan đến biển, đảo Việt Nam. Chỉ số phân loại: 320.109597 NDC.1C 2013 Số ĐKCB: PL.00217, PL.00218, |
117. HÀ PHƯƠNG Tài liệu bồi dưỡng kiến thức pháp luật dành cho giáo viên dạy giáo dục công dân/ Hà Phương tuyển chọn.- H.: Dân trí, 2014.- 187 tr.; 24 cm. ISBN: 9786048804138 Chỉ số phân loại: 349.597 HP.TL 2014 Số ĐKCB: PL.00222, PL.00219, PL.00221, PL.00220, |
118. Luật viên chức nước cộng hòa xá hội chủ nghĩa Việt Nam.- H.: Hồng Đức, 2014.- 47 tr.; 19 cm. Đầu bìa sách ghi: Tủ sách pháp luật Chỉ số phân loại: 345.597 .LV 2014 Số ĐKCB: PL.00223, |
121. Luật tiếp công dân: nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.- H.: Chính trị Quốc gia, 2014.- 39tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu luật tiếp công dân với những qui định chung và qui định cụ thể về quyền và nghĩa vụ của người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; trách nhiệm của người tiếp công dân; điều kiện bảo đảm cho hoạt động tiếp công dân và các điều khoản thi hành. Chỉ số phân loại: 342.597002632 .LT 2014 Số ĐKCB: PL.00226, |
122. Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Hồng Đức, 2014.- 70 tr.; 19 cm. Chỉ số phân loại: 342.597 .HP 2014 Số ĐKCB: PL.00227, |
123. Luật hòa giải cơ sở.- H.: Hồng Đức, 2014.- 26tr.; 19cm.. Chỉ số phân loại: 347.597 .LH 2014 Số ĐKCB: PL.00228, |
124. luật cán bộ, công chức.- H.: Bách khoa toàn thư, 2012.- 69tr.; 19cm. ISBN: 8935075929425 Chỉ số phân loại: 342.597 .LC 2012 Số ĐKCB: PL.00229, |
126. Kỹ năng tuyên truyền phẩm chất giáo dục đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong trường học ở Việt Nam ngày nay và trong cộng đồng/ Đỗ Đức Hồng Hà, Nguyễn Thị Ngọc Linh.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2013.- 247tr.; 27cm. Tên sách ngoài bìa: Kỹ năng tuyên truyền phẩm chất giáo dục đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong trường học ở Việt Nam ngày nay và trong cộng đồng giai đoạn 2012-2015 Phụ lục: tr. 155-246 Tóm tắt: Đề cập đến các vấn đề về những phẩm chất đạo đức tốt đẹp của phụ nữ Việt Nam qua các thời kỳ lịch sử. Giữ gìn phẩm chất đạo đức, giáo dục người phụ nữ Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong trường học ở Việt Nam ngày nay và trong cộng đồng. Chỉ số phân loại: 170.71 NTNL.KN 2013 Số ĐKCB: PL.00230, |
127. Kỹ năng tổ chức và quản lý thư viện trường học/ Nguyễn Thị Thu Thảo, Nguyễn Thị Ngọc Linh.- H.: Lao động, 2015.- 387tr.: bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 163-383 Tóm tắt: Trình bày các kĩ năng tổ chức và quản lí thư viện trường học dưới góc độ lí luận và những nội dung cơ bản của các văn bản pháp qui hiện hành ở Việt Nam về thư viện trường học. Chỉ số phân loại: 025.198 NTNL.KN 2015 Số ĐKCB: PL.00231, |
128. ĐẶNG NGỌC KHƯƠNG Kỹ năng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên chủ nhiệm trung học phổ thông/ Đặng Ngọc Khương.- Hà Nội: Từ điển Bách Khoa, 2013.- 266tr.; 21cm. Thư mục: tr. 235-263 Tóm tắt: Khái quát những biện pháp nâng cao kĩ năng nghiệp vụ sư phạm cho giáo viên chủ nhiệm có tính thực tiễn và khoa học.... Chỉ số phân loại: 373.18071 DNK.KN 2013 Số ĐKCB: PL.00232, |
129. TRƯƠNG THỊ HOA BÍCH DUNG Hướng dẫn và rèn luyện kỹ năng sống cho học sinh trung học phổ thông/ Trương Thị Hoa Bích Dung và nhóm tác giả.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 228tr.: bảng; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Phụ lục: tr. 193-223 Tóm tắt: Tìm hiểu kỹ năng sống. Phương pháp giảng dạy kỹ năng sống và các mục tiêu của việc giáo dục kỹ năng sống cho học sinh trung học phổ thông. Phương pháp xây dựng bài giảng kỹ năng sống. Chỉ số phân loại: 373.18071 TTHB.HD 2012 Số ĐKCB: PL.00233, |
130. NGUYỄN VÕ KỲ ANH Giáo dục kỹ năng phòng tránh tai nạn thương tích và sơ cấp cứu cho học sinh trung học cơ sở trung học phổ thông/ Nguyễn Võ Kỳ Anh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2012.- 255tr.: minh hoạ; 21cm. Tài liệu dùng cho giáo viên và cán bộ y tế trường học Tóm tắt: Phổ biến những kiến thức cơ bản nhằm giáo dục kỹ năng phòng tránh tai nạn giao thông cho học sinh, đồng thời hướng dẫn một số kỹ thuật sơ cấp cứu ban đầu. Chỉ số phân loại: 363.120071 NVKA.GD 2012 Số ĐKCB: PL.00234, |
131. Kỹ năng phòng tránh nhiễm HIV cho cộng đồng và giảm tải cho xã hội ngày nay/ Thái Hà (Sưu tầm, biên soạn).- H.: Văn hóa Thông tin, 2012.- 192tr.; 21cm. Tóm tắt: Trình bày khái niệm chung về HIV/AIDS, các nguyên nhân lây nhiễm HIV/AIDS, các kỹ năng và biện pháp phòng tránh lây nhiễm HIV trong gia đình và cộng đồng. Chỉ số phân loại: 362.1969792 TH.KN 2012 Số ĐKCB: PL.00235, |
132. BÍCH DUNG Bồi dưỡng kỹ năng cho tổ trưởng chuyên môn các cấp/ Bích Dung và nhóm tác giẳ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 155 tr.; 27 cm. Chỉ số phân loại: 371 BD.BD 2012 Số ĐKCB: PL.00236, |
133. NGUYỄN QUỐC ANH Hướng dẫn xử lý nguồn nước, bảo vệ môi trường và phòng tránh bệnh truyền nhiễm/ Nguyễn Quốc Anh.- Tái bản lần 2.- H.: Nông nghiệp, 2015.- 311 tr.; 21 cm. Chỉ số phân loại: 363.7 NQA.HD 2015 Số ĐKCB: PL.00237, |
134. NGUYỄN VÕ KỲ ANH Hướng dẫn kỹ năng thực hành vệ sinh phòng bệnh/ Nguyễn Võ Kỳ Anh.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2012.- 211 tr.; 21 cm. Tài liệu giáo dục chăm sóc sức khỏe môi rường cho học sinh trong trường học Chỉ số phân loại: 371 NVKA.HD 2012 Số ĐKCB: PL.00238, |
135. Giáo dục kĩ năng phòng chống ma túy học đường/ Linh Chi, Bảo Phúc.- H.: Văn hoá Thông tin, 2013.- 295 TR.; 21 cm. Chỉ số phân loại: 371 LC.GD 2013 Số ĐKCB: PL.00239, |
136. giáo dục kĩ năng phòng chống bạo lực học đường.- H.: Văn hoá Thông tin, 2013.- 286 tr.; 21 cm. Chỉ số phân loại: 371 .GD 2013 Số ĐKCB: PL.00240, |
138. NGUYỄN VÕ KỲ ANH Sổ quản lý công tác y tế trường học/ Nguyễn Võ Kỳ Anh.- H.: Từ điiển Bách khoa, 2012.- 195tr.: minh hoạ; 30cm. Tài liệu dùng cho cán bộ quản lý công tác y tế trường học Phụ lục: tr. 112-114. - Thư mục: tr. 115 Tóm tắt: Trình bày khái quát về công tác y tế trường học. Giới thiệu nội dung trường học nâng cao sức khoẻ: kỹ năng truyền thông giáo dục sức khoẻ, rèn luyện kỹ năng giữ gìn vệ sinh cá nhân, giữ gìn vệ sinh môi trường trường học, giáo dục dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm, giáo dục giới tính và sức khoẻ sinh sản tuổi vị thành niên.... Chỉ số phân loại: 362.16 NVKA.SQ 2012 Số ĐKCB: PL.00242, |
139. HOÀI HƯƠNG Hướng dẫn thực hiện kế toán ngân sách nhà nước, hệ thống mục lục ngân sách, chế độ kiểm soát, thanh toán các khoản chi đơn vị hành chính sự nghiệp qua hệ thống kho bạc nhà nước năm 2014-2015-2020/ Hoài Hương s.t., tuyển chọn.- H.: Tài chính, 2014.- 711tr.: bảng; 27cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ Tài chính Phụ lục trong chính văn Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản hướng dẫn thực hiện kế toán ngân sách nhà nước; kiểm tra, kiểm soát thu, chi ngân sách nhà nước qua kho bạc; quản lý, sử dụng vốn ngân sách nhà nước; một số quy định trong hệ thống kho bạc nhà nước và hệ thống mục lục ngân sách nhà nước. Chỉ số phân loại: 343.597034 HH.HD 2014 Số ĐKCB: PL.00243, |
140. 200 câu hỏi - đáp về kĩ năng soạn thảo văn bản trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo/ Bích Dung, Thái Hà, Ngọc Quyên, Quỳnh Mai.- H.: Lao động, 2014.- 191 tr.. Tài liệu dành cho cán bộ quản lý và giáo viên Chỉ số phân loại: 371.1 BD.2C 2014 Số ĐKCB: PL.00244, |
141. Hướng dẫn tìm hiểu những điều giáo viên chủ nhiệm cần biết/ Lê Huyền Trang, Minh Huệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 247tr.; 24cm. Phụ lục: tr. 197-244. - Thư mục: tr. 245 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về giao tiếp sư phạm và những ứng dụng giao tiếp sư phạm với tâm lý học sinh. Trình bày những nội dung chính về công tác giáo viên chủ nhiệm, các yêu cầu, phương pháp, kĩ năng, tổ chức, quản lí lớp học... của giáo viên chủ nhiệm. Chỉ số phân loại: 371.1 MH.HD 2011 Số ĐKCB: PL.00245, |
142. Cẩm nang trang thiết bị, cơ sở vật chất trong trường học. T.1/ Đỗ Đức Hồng Hà, Lê Mai Hoa.- H.: Lao động, 2015.- 423tr.: bảng; 24cm. Tóm tắt: Tổng quan về trang thiết bị, cơ sở vật chất trong nhà trường và hệ thống các văn bản ban hành qui định về danh mục các thiết bị cần thiết cho các cấp, bậc học. Chỉ số phân loại: 344.59707 LMH.C1 2015 Số ĐKCB: PL.00246, |
143. HUYỀN TRANG Hướng dẫn tìm hiểu về thanh tra, kiểm tra tài chính, kiểm định đánh giá chất lượng và xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. T.1.- H.: Hồng Đức, 2014.- 423 tr.; 27 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 HT.H1 2014 Số ĐKCB: PL.00247, |
144. HUYỀN TRANG Hướng dẫn tìm hiểu về thanh tra, kiểm tra tài chính, kiểm định đánh giá chất lượng và xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Tập 2/ Huyền Trang (Sưu tầm và tuyển chọn).- H.: Hồng Đức, 2014.- 525 tr.; 27 cm. Chỉ số phân loại: 349.597 HT.H2 2014 Số ĐKCB: PL.00248, |
145. Tài liệu bồi dưỡng: Nâng cao năng lực quản lý tài chính dành cho chủ tài khoản & kế toán trưởng trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp/ Tăng Bình, Ngọc Tuyền (Sưu tầm và hệ thống hóa.- H.: Tài chính, 2015.- 431tr.: bảng; 28cm. Phụ lục trong chính văn ISBN: 9786047912391 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về quản lý tài chính, tài sản cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp. Phương pháp xây dựng kế hoạch, chế độ quản lý cấp phát các khoản chi hành chính sự nghiệp. Nâng cao vai trò quản lý tài chính theo cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí. Quản lý tạm ứng vốn và kiểm soát chi qua kho bạc nhà nước.... Chỉ số phân loại: 352.49597 NT.TL 2015 Số ĐKCB: PL.00249, |
146. Hướng dẫn nghiệp vụ dành cho thủ quỹ và kế toán viên trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp/ Tăng Bình, Ngọc Tuyền (Sưu tầm và hệ thống hóa.- H.: Tài chính, 2015.- 431tr.: bảng; 28cm. ISBN: 978604791259 Tóm tắt: Gồm các tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ cho thủ quỹ, kế toán viên giúp xác định các nội dung phát sinh, nguyên tắc hạch toán, sử dụng chứng từ, tài khoản chính xác, nắm rõ các quy định dành cho kế toán về chế độ tự chi, tự chủ tài chính, chế độ tiền lương... trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp. Chỉ số phân loại: 657.835 NT.HD 2015 Số ĐKCB: PL.00250, |
148. Luật kiểm toán nhà nước và những quy định mới về quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp: Hiệu lực áp dụng từ: 01/01/2016/ Tăng Bình, Ngọc Tuyền (Sưu tầm và hệ thống hóa.- H.: Tài chính, 2015.- 431tr.: bảng; 28cm. ISBN: 9786047912650 Tóm tắt: Giới thiệu luật kiểm toán nhà nước và những quy định mới về quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp: hệ thống chuẩn mực kiểm toán nhà nước; quy trình kiểm toán, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước; quy trình kiểm tra, thanh tra tài chính trong và ngoài ngân sách nhà nước.... Chỉ số phân loại: 343.59703402632 TB.LK 2015 Số ĐKCB: PL.00251, |
149. Bách khoa tri thức y tế học đường: Kỹ năng sơ cứu và xử lý ban đầu một số tai nạn thường gặp trong trường học/ Tăng Bình, Ái Phương (tuyển chọn và hệ thống).- TP.HCM: Hồng Đức, 2017.- 421tr.: bảng; 27cm. ISBN: 9786048907969 Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức và thực hành cơ bản cũng như kiến thức nâng cao về chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cho học sinh như: kỹ năng xử lý các tình huống bạo lực, ma túy và các tệ nạn xã hội; kỹ năng tự vệ,ứng phó với các tình huống rủi ro; kỹ năng xử lý các tình huống cháy nổ, trộm cướp; kỹ năng sơ cứu nhanh các tai nạn về sông nước, chấn thương và kỹ năng xử lý một số bệnh thường gặp.. Chỉ số phân loại: 616.0252 TB.BK 2017 Số ĐKCB: PL.00252, |
151. Cẩm nang kiểm soát quản lý chi tiêu, định mức sử dụng ngân sách nhà nước phục vụ công tác phí, hội nghị, tiếp khách, chi nội bộ và các khoản phát sinh khác trong cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp/ Tăng Bình, Ngọc Tuyền (hệ thống).- H.: Tài chính, 2017.- 431tr.: bảng; 27cm. ISBN: 9786047915613 Tóm tắt: Tìm hiểu những tiêu chuẩn, định mức các khoản chi mua sắm tài sản nhà nước; các khoản chi tiêu nội bộ; tiêu chuẩn, định mức chi tiêu trong các công việc tiếp khách, công tác phí, tổ chức hội nghị, tang lễ; quản lí, sắp xếp, bố trí, sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; đấu thầu, mua sắm tài sản... trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp. Chỉ số phân loại: 343.59703402638 TB.CN 2017 Số ĐKCB: PL.00253, |
152. Hệ thống văn bản pháp luật chỉ đạo, thực hiện nhằm đảm bảo an toàn công tác phòng cháy chữa cháy tại các cơ quan, đơn vị/ Qúi Lâm, Kim Phượng (hệ thống).- TP.HCM: Lao động, 2017.- 415tr.; 27cm. ISBN: 9786045978269 Tóm tắt: Giới thiệu luật Phòng cháy và chữa cháy, chỉ thị của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng cháy, chữa cháy. Hướng dẫn tiếp nhận, xử lý thông tin báo cháy và triển khai hoạt động chữa cháy. Quản lý chi phí thẩm duyệt thiết kế và kiểm định phương tiện phòng cháy, chữa cháy. Quy chế giám sát và đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy.... Chỉ số phân loại: 344.5970537702638 QL.HT 2017 Số ĐKCB: PL.00254, |
153. Luật giáo dục và những quy định mới nhất về chế độ, chính sách đối với giáo viên và học sinh, sinh viên năm 2016-2017/ Hữu Đại, Hữu Thắng (hệ thống).- H.: Lao động, 2016.- 382tr.: bảng; 28cm. ISBN: 9786045967003 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung luật giáo dục và những quy định mới nhất về chế độ, chính sách đối với giáo viên và học sinh, sinh viện: Hợp nhất luật giáo dục - luật giáo dục nghề nghiệp, quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo, quy định mới về điều lệ trường mầm non... và các văn bản hướng dẫn thi hành. Chỉ số phân loại: 344.5970702632 HD.LG 2016 Số ĐKCB: PL.00255, |
154. NGUYỄN MINH HÂN Các văn bản quản lý, hướng dẫn nghiệp vụ, công tác đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh/ Nguyễn IMinh Hân (Sưu tầm, hệ thống).- TP.HCM: Hồng Đức, 2017.- 383 tr.; 27 cm. Chỉ số phân loại: 324.259 NMH.CV 2017 Số ĐKCB: PL.00256, |
155. Tham nhũng và phòng chống tham nhũng/ Phan Xuân Sơn, Phạm Thế Lực (đồng ch.b.)..- H.: Thông tin và Truyền thông, 2015.- 551tr.: bảng; 27cm. Phụ lục: tr. 183-547. - Thư mục: tr. 548-551 ISBN: 9786048007331 Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và thực tiễn để nhận diện và thiết lập các biện pháp phòng, chống tham nhũng; nhận diện đặc điểm, nguyên nhân tham nhũng ở Việt Nam; phòng, chống tham nhũng và vấn đề đặt ra hiện nay; phương hướng, giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả đấu tranh phòng, chống tham nhũng. Chỉ số phân loại: 364.132309597 PXS.TN 2015 Số ĐKCB: PL.00257, |
156. KIM PHƯỢNG Quy định chuẩn về chuyên môn nghiệp vụ nhà giáo giáo dục và chính sách quản lý tài chính trong trường học/ Kim Phượng (hệ thống).- H.: Thế giới, 2017.- 434tr.; 28cm. ISBN: 9786047732463 Tóm tắt: Hệ thống những văn bản qui định mới nhất về giáo dục, gồm Luật Giáo dục và qui định chuẩn về chuyên môn nghiệp vụ nhà giáo, quy chế thi tốt nghiệp, tuyển sinh, quy trình đánh giá, xếp loại và kiểm định chất lượng giáo dục, công tác quản lí tài chính.... Chỉ số phân loại: 344.59707 KP.QD 2017 Số ĐKCB: PL.00258, |
157. NGUYỄN NGỌC NHUẬN Điển chế và pháp luật Việt Nam thời trung đại. T.1/ Nguyễn Ngọc Nhuân (ch.b), Lê Tuấn Anh, Trần Thị Kim Anh.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 776tr.; 24 cm. ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu Hán Nôm ISBN: 9786049021077 Chỉ số phân loại: 349.597 NNN.D1 2011 Số ĐKCB: PL.00259, |
158. NGUYỄN NGỌC NHUẬN Điển chế và pháp luật Việt Nam thời trung đại. T.3/ Nguyễn Ngọc Nhuân (ch.b), Lê Tuấn Anh, Trần Thị Kim Anh.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 800tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu Hán Nôm ISBN: 9786049021091 Chỉ số phân loại: 349.597 NNN.D3 2011 Số ĐKCB: PL.00260, |
159. Hệ thống văn bản mới quy định về phòng cháy, chữa cháy và hướng dẫn các kỹ năng thoát hiểm khi xảy ra cháy: Nghị định số 23/2018/NĐ-CP ngày 23-02-2018 của chính phủ. Thông tư số 08/2018/TT-BCA ngày 05-03-2018 của Bộ Công an/ Vũ Hoàng Uyên s.t., hệ thống.- H.: Lao động, 2018.- 430tr.: hình vẽ, bảng; 28cm. ISBN: 9786045998748 Tóm tắt: Tập hợp các văn bản về Đảng, Chính phủ đối với công tác phòng cháy, chữa cháy; Luật phòng cháy, chữa cháy và văn bản hướng dẫn thi hành; các quy định về bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc, công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy; Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ.... Chỉ số phân loại: 344.5970537702638 VHU.HT 2018 Số ĐKCB: PL.00262, PL.00261, |
160. Phòng, chống "tự diễn biến", "tự chuyển hoá" ở Việt Nam hiện nay: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Bá Dương (tổng ch.b.), Tô Xuân Sinh (ch.b.), Nguyễn Vĩnh Thắng....- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa.- H.: Quân đội nhân dân, 2020.- 248tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Nhân văn Quân sự Thư mục: tr. 241-244 ISBN: 9786045159057 Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề cơ bản về "tự diễn biến", "tự chuyển hoá" và phòng, chống "tự diễn biến", "tự chuyển hoá" ở Việt Nam hiện nay. Trình bày kết quả, những vấn đề đặt ra, yêu cầu và giải pháp phòng, chống "tự diễn biến", "tự chuyển hoá" ở Việt Nam hiện nay. Chỉ số phân loại: 320.09597 HVT.PC 2020 Số ĐKCB: PL.00263, PL.00264, |
161. Phòng, chống "diễn biến hoà bình" ở Việt Nam trong tình hình mới: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Bá Dương (tổng ch.b.), Trần Đăng Thanh, Dương Quang Hiển.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa.- H.: Quân đội nhân dân, 2020.- 224tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Nhân văn Quân sự Thư mục: tr. 214-221 ISBN: 9786045159002 Tóm tắt: Phân tích làm rõ khái niệm "diễn biến hoà bình", tác động của "diễn biến hoà bình" và những vấn đề cơ bản về phòng, chống "diễn biến hoà bình" của Việt Nam; thành tựu và những vấn đề đặt ra đối với phòng, chống "diễn biến hoà bình" ở Việt Nam hiện nay; những nhân tố tác động và giải pháp đẩy mạnh phòng, chống "diễn biến hoà bình" ở Việt Nam trong tình hình mới. Chỉ số phân loại: 320.09597 VVH.PC 2020 Số ĐKCB: PL.00265, PL.00266, |
162. Phòng, chống "diễn biến hoà bình" trên lĩnh vực quốc phòng: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Bá Dương (tổng ch.b.), Lê Bá Trịnh (ch.b.), Nguyễn Văn Hữu....- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa.- H.: Quân đội nhân dân, 2020.- 236tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Nhân văn Quân sự Thư mục: tr. 228-233 ISBN: 9786045159040 Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề lý luận về phòng, chống "diễn biến hoà bình" trên lĩnh vực quốc phòng ở Việt Nam. Trình bày kết quả, kinh nghiệm, yêu cầu và giải pháp phòng, chống "diễn biến hoà bình" trên lĩnh vực quốc phòng ở Việt Nam hiện nay. Chỉ số phân loại: 355.0330597 NVQ.PC 2020 Số ĐKCB: PL.00267, PL.00268, |
163. Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành - Các chế độ, chính sách mới nhất đối với nhà giáo/ Phạm Dũng hệ thống.- H.: Lao động, 2020.- 431tr.: bảng; 28cm. ISBN: 9786043014259 Tóm tắt: Trình bày nội dung Luật Giáo dục, Luật Giáo dục đại học, Luật Giáo dục nghề nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành. Giới thiệu các văn bản quy định về quy chế thi, tuyển sinh ở các bậc học; quy định về mẫu bằng tốt nghiệp; tiêu chuẩn cơ sở vật chất trong các trường học; chế độ chính sách đối với nhà giáo, giảng viên và công tác thi đua, khen thưởng trong ngành giáo dục. Chỉ số phân loại: 344.5970702632 PD.LG 2020 Số ĐKCB: PL.00269, |
164. VŨ ĐÌNH QUYỀN Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, cách ly y tế, giám sát, phòng, chống dịch bênh và một số bênh thường gặp tại các cơ quan đơn vị, trường học, gia đình và cộng đồng/ Vũ Đình Quyền.- TP.HCM: Hồng Đức, 2020.- 399 tr.; 27 cm. Chỉ số phân loại: 616 VDQ.HD 2020 Số ĐKCB: PL.00270, |
165. Cẩm nang công tác thư viện trường học trong thời kỳ hiện đại: Luật Thư viện 2019, Luật số 46/2019/QH14/ Ánh Dương, Minh Quân tuyển chọn và hệ thống.- H.: Lao động, 2020.- 399tr.: hình vẽ, bảng; 28cm. Thư mục trong chính văn ISBN: 9786049893575 Tóm tắt: Trình bày nội dung Luật Thư viện - Điều lệ Hội Thư viện Việt Nam và đề án phát triển văn hoá đọc trong cộng đồng. Giới thiệu các văn bản quy định về hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của thư viện; quy chế quản lý và tiêu chuẩn Quốc gia về hoạt động thư viện; các nghiệp vụ quản lý thư viện hiện đại. Tổng hợp một số bài viết về công tác thư viện trong thời kỳ hiện đại. Chỉ số phân loại: 344.59709202632 MQ.CN 2020 Số ĐKCB: PL.00271, |
166. VŨ THIÊN BÌNH Hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông mới. T.1/ Vũ Thiên Bình tuyển chọn.- H.: Lao động, 2019.- 399tr.: bảng; 27cm. ISBN: 9786049328220 Tóm tắt: Gồm chương trình tổng thể và các chương trình môn học: Ngữ văn, toán, giáo dục công dân, tự nhiên và xã hội, lịch sử và địa lí (cấp tiểu học); lịch sử và địa lí (cấp trung học cơ sở); lịch sử, địa lí. Chỉ số phân loại: 373.19 VTB.H1 2019 Số ĐKCB: PL.00272, |
167. VŨ THIÊN BÌNH Hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông mới. T.2/ Vũ Thiên Bình tuyển chọn.- H.: Lao động, 2019.- 400tr.: bảng; 27cm. ISBN: 9786049328237 Tóm tắt: Gồm các chương trình môn học và hoạt động giáo dục của cấp tiểu học, cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông: Khoa học tự nhiên, vật lí, hoá học, sinh học, công nghệ, tin học, âm nhạc, mĩ thuật, giáo dục thể chất, hoạt động trải nghiệm. Chỉ số phân loại: 373.19 VTB.H2 2019 Số ĐKCB: PL.00273, |
168. Hướng dẫn chế độ kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp theo thông tư 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017: Bài tập thực hành và ví dụ.- H.: Tài chính, 2019.- 451tr.: bảng; 27cm. ISBN: 9786047920952 Tóm tắt: Giới thiệu Luật kế toán, các quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán và trách nhiệm của kế toán trưởng, phụ trách kế toán; hướng dẫn lập báo cáo tài chính tổng hợp trong đơn vị kế toán nhà nước, lập chứng từ kế toán bắt buộc, lập báo cáo tài chính và quyết toán; hệ thống tài khoản kế toán; một số ví dụ minh hoạ về nghiệp vụ kế toán chủ yếu phát sinh trong đơn vị hành chính sự nghiệp và mẫu biểu về thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký thuế. Chỉ số phân loại: 343.59703402632 .HD 2019 Số ĐKCB: PL.00274, |
169. VŨ TƯƠI Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước (sửa đổi, bổ sung) quy định về quản lý thu chi ngân sách, sử dụng các khoản kinh phí trong các đơn vị hành chính sự nghiệp/ Vũ Tươi hệ thống.- H.: Tài chính, 2020.- 391tr.: bảng; 28cm. ISBN: 9786047923526 Tóm tắt: Gồm các Nghị định của Chính phủ, các Thông tư, Quyết định, văn bản hợp nhất của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước, quản lý thu, chi bằng tiền mặt, quản lý tài chính trong cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp; hướng dẫn cập nhật kiến thức hàng năm cho kế toán; lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập.... Chỉ số phân loại: 343.597034 VT.HT 2020 Số ĐKCB: PL.00275, |
170. Cẩm nang quản lý tài chính, mua sắm thiết bị và hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán công lập vằ ngoài công lập trong trường học/ Tăng Bình, Ái Phương hệ thống.- H.: Tài chính, 2018.- 423 tr.; 27 cm. ISBN: 9786047918997 Chỉ số phân loại: 343.597 TB.CN 2018 Số ĐKCB: PL.00276, |
171. PHẠM DŨNG Bộ luật Lao động (Luật số 45/2019/QH14 kỳ họp thứ 8 Quốc hội khóa XIV thông qua ngày 20/11/2019) - Các chính sách mới về tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp năm 2020/ Phạm Dũng hệ thống.- H.: Lao động, 2020.- 511tr.: bảng; 28cm. Phụ lục trong chính văn ISBN: 9786049893537 Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Bộ luật Lao động (sửa đổi, bổ sung năm 2019) và các văn bản hướng dẫn thực hiện; chế độ phụ cấp và chính sách mới về tiền lương, hướng dẫn xây dựng và điều chỉnh thang bảng lương theo chính sách tiền lương mới. Giới thiệu Luật Bảo hiểm xã hội, Luật Bảo hiểm y tế, Luật An toàn, vệ sinh lao động và các văn bản hướng dẫn thi hành; trình bày công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo về lao động, tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp. Chỉ số phân loại: 344.5970102632 PD.BL 2020 Số ĐKCB: PL.00277, |
172. THU HÒA Luật Cán bộ, công chức - Luật Viên chức và các văn bản hướng dẫn thi hành mới nhất/ Thu Hoà hệ thống.- H.: Lao động, 2020.- 415tr.: bảng; 28cm. ISBN: 9786043014273 Tóm tắt: Giới thiệu Luật Cán bộ, công chức, Luật Viên chức và những qui định chi tiết về: đánh giá, xếp loại chất lượng, vị trí việc làm, biên chế và vị trí công tác, tuyển dụng, sử dụng, quản lý, đào tạo và bồi dưỡng, chính sách dành cho cán bộ, công chức, viên chức. Chỉ số phân loại: 342.59706802632 TH.LC 2020 Số ĐKCB: PL.00278, |
173. NGUYỄN TÙNG LÂM Kỹ năng phòng, chống ma tuý dành cho giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục/ Nguyễn Tùng Lâm (tổng ch.b.), Mai Văn Hưng (ch.b.), Vũ Thị Bền, Phạm Thị Hương.- H.: Y học, 2021.- 139tr.: minh hoạ; 25cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thư mục: tr. 138 ISBN: 9786046648819 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về nhận biết ma tuý và tác hại của ma tuý đối với con người, hướng dẫn giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục có những định hướng phù hợp trong việc giáo dục kỹ năng phòng chống ma tuý cho học sinh. Chỉ số phân loại: 362.2930712 NTL.KN 2021 Số ĐKCB: PL.00281, PL.00280, PL.00279, |
174. NGUYỄN TÙNG LÂM Kỹ năng phòng, chống ma tuý cho học sinh trung học phổ thông: cho học sinh trung học phổ thông/ Nguyễn Tùng Lâm (tổng ch.b.), Mai Văn Hưng (ch.b.), Lê Đức Hiền, Trần Thị Bích Ngọc.- H.: Y học, 2021.- 103tr.: minh hoạ; 25cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thư mục: tr. 101 ISBN: 9786046648796 Tóm tắt: Cung cấp thông tin, kiến thức về ma tuý, nghiện ma tuý, tác hại của ma tuý, các nguyên nhân và nguy cơ dẫn đến việc học sinh sử dụng ma tuý; hướng dẫn thực hiện một số kỹ năng phòng chống ma tuý và giải quyết một số tình huống cụ thể liên quan đến ma tuý. Chỉ số phân loại: 362.2930712 NTL.KN 2021 Số ĐKCB: PL.00317, PL.00316, PL.00315, PL.00314, PL.00313, PL.00312, PL.00311, PL.00310, PL.00309, PL.00308, PL.00307, PL.00306, PL.00305, PL.00303, PL.00302, PL.00301, PL.00300, PL.00299, PL.00298, PL.00297, PL.00296, PL.00295, PL.00294, PL.00293, PL.00292, PL.00291, PL.00290, PL.00289, PL.00288, PL.00287, PL.00286, PL.00285, PL.00284, PL.00283, PL.00282, PL.00304, |
175. Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân dụng.- H.: Hồng Đức, 2022.- 213 tr.; 14,5 cm. Theo NĐ số 123/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ ISBN: 9786043515794 Chỉ số phân loại: 349.597 .ND 2022 Số ĐKCB: PL.00318, PL.00319, PL.00322, PL.00324, PL.00325, PL.00326, PL.00327, PL.00328, PL.00329, PL.00331, PL.00332, PL.00333, PL.00334, PL.00335, PL.00336, PL.00337, PL.00338, PL.00339, PL.00340, PL.00341, PL.00342, PL.00343, PL.00344, PL.00345, PL.00346, PL.00347, PL.00348, PL.00349, PL.00350, PL.00351, PL.00352, PL.00353, PL.00354, PL.00355, PL.00320, PL.00321, PL.00323, PL.00330, |
176. Tìm hiểu quy định về một số hành vi vi phạm và mức xử phạt đối với người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ/ Hàn Thị Thu Hiền.- Bắc Giang, 2021.- 28 tr.; 14,5 cm. ĐTTS ghi: Sở tư pháp tỉnh Bắc Giang Chỉ số phân loại: 349.597 HTTH.TH 2021 Số ĐKCB: PL.00356, PL.00358, PL.00359, PL.00360, PL.00361, PL.00362, PL.00363, PL.00364, PL.00365, PL.00366, PL.00367, PL.00368, PL.00369, PL.00370, PL.00371, PL.00372, PL.00373, PL.00374, PL.00375, PL.00376, PL.00377, PL.00378, PL.00379, PL.00380, PL.00381, PL.00382, PL.00383, PL.00384, PL.00385, PL.00386, PL.00387, PL.00388, PL.00389, PL.00390, PL.00391, PL.00392, PL.00393, PL.00394, PL.00395, PL.00396, PL.00397, PL.00398, PL.00399, PL.00400, PL.00401, PL.00357, PL.00402, PL.00403, PL.00404, PL.00405, PL.00406, PL.00407, PL.00408, PL.00409, PL.00410, PL.00411, PL.00412, PL.00413, PL.00414, PL.00415, PL.00416, PL.00417, PL.00418, PL.00419, PL.00420, PL.00421, PL.00422, PL.00423, PL.00424, PL.00425, PL.00426, PL.00427, PL.00428, PL.00429, PL.00430, PL.00431, PL.00432, PL.00433, PL.00434, PL.00435, PL.00436, PL.00437, PL.00438, PL.00439, PL.00440, PL.00441, PL.00442, PL.00443, PL.00444, PL.00445, PL.00446, PL.00447, PL.00448, PL.00449, PL.00450, PL.00451, PL.00452, PL.00453, PL.00454, PL.00455, |
177. Hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục & chính sách mới đối với hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giáo viên, học sinh, sinh viên/ Hệ thống: Vũ Tươi, Thiên Kim.- H.: Lao động, 2021.- 390tr.: bảng; 28cm. ISBN: 9786043204063 Tóm tắt: Giới thiệu Luật giáo dục, Luật Giáo dục đại học, Luật Giáo dục nghề nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành; quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học; quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục; điều lệ trường học; chế độ chính sách dành cho giáo viên, học sinh, sinh viên và công tác thi đua, khen thưởng. Chỉ số phân loại: 344.5970702638 TK.HD 2021 Số ĐKCB: PL.00457, |
178. Luật Xử lý vi phạm hành chính và các quy định xử phạt vi phạm hành chính mới nhất: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính số 67/2020/QH14 ngày 13-11-2020 của Quốc hội/ Hệ thống: Vũ Tươi, Thiên Kim.- H.: Lao động, 2021.- 390tr.; 28cm. ISBN: 9786043202083 Tóm tắt: Giới thiệu Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính (thông qua tại kỳ hợp thứ 10 Quốc hội khoá XIV); quy định về kiểm tra, xử lý kỷ luật trong thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và quản lý, bảo quản tang vật, phương tiện vi phạm hành chính. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế, hoá đơn; lĩnh vực y tế; lĩnh vực hải quan; lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội; lĩnh vựa dầu khi, kinh doanh xăng dầu và khí. Chỉ số phân loại: 342.5970602632 TK.LX 2021 Số ĐKCB: PL.00458, |
179. Cẩm nang nghiệp vụ công tác Thư viện và văn thư lưu trữ hướng dẫn quy tắc trình bày thể thức kỹ thuật soạn thảo văn bản hành chính và mẫu hợp đồng thường dùng/ Vũ Thu Phương hệ thống.- Hà Nội: Lao động, 2022.- 391 tr.: bảng; 28 cm. ISBN: 9786043604337 Tóm tắt: Cuốn sách nhằm nâng cao công tác chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ, nhân viên thư viện, lưu trữ, nhân viên hành chính, văn thư tại các cơ quan, đơn vị. Nội dung gồm các phần chính sau: Luật thư viện và văn bản hướng dẫn thi hành; Luật lưu trữ và văn bản hướng dẫn thi hành. Chỉ số phân loại: 344.597 VTP.CN 2022 Số ĐKCB: PL.00459, |
180. TĂNG, BÌNH Quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh, tiếp công dân/ Tăng Bình, Ái Phương (hệ thống).- Hà Nội: Hồng Đức, 2022.- 399 tr.; 27cm. ISBN: 9786043615470 Chỉ số phân loại: 342.597 TB.QT 2022 Số ĐKCB: PL.00460, |
181. NGUYỄN DANH KHOA Công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật về an toàn giao thông trong trường học/ Nguyễn Danh Khoa b.s..- H.: Thông tin và Truyền thông, 2021.- 703tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học an toàn Việt Nam ISBN: 9786048052041 Tóm tắt: Trình bày các quy định chung của các bộ, ban ngành về an toàn giao thông trong trường học; công tác tuyên truyền nhận biết biển báo hiệu, đèn báo hiệu về an toàn giao thông; tuyên truyền pháp luật cho học sinh, sinh viên về an toàn giao thông, nâng cao nhận thức chấp hành pháp luật; quy định mới về điều khiển các phương tiện giao thông đối với học sinh, sinh viên; quy định về xử phạt vi phạm hành chính, xử lý hình sự đối với học sinh, sinh viên vi phạm về an toàn giao thông. Chỉ số phân loại: 343.597094 NDK.CT 2021 Số ĐKCB: PL.00461, |
182. TƯỚNG VY Hướng dẫn công tác kế toán, lập báo cáo tài chính nhà nước/ Tường Vy hệ thống.- H.: Tài chính, 2022.- 391 tr.: bảng; 28 cm. Phụ lục trong chính văn ISBN: 9786047930654 Tóm tắt: Hướng dẫn công tác kế toán, lập báo cáo tài chính nhà nước; quy định mới về quản lý và sử dụng kinh phí; chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ tiếp khách trong nước; quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công; hướng dẫn tổ chức bồi dưỡng, cấp chứng chỉ kế toán trưởng, cập nhật kiến thức hàng năm và điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán. Chỉ số phân loại: 343.59703402638 TV.HD 2022 Số ĐKCB: PL.00462, |
183. Công tác y tế trường học và phòng chống dịch bệnh virut Corona (Covid - 19) vệ sinh an toàn trong các cơ sở giáo dục/ Nguyễn Danh Khoa tổng hợp và biên soạn.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2020.- 480tr.; 27cm. Viện Khoa học an toàn Việt Nam ISBN: 9786048044701 Tóm tắt: Tổng hợp các nội dung cơ bản quy định về công tác y tế trường học và hướng dẫn điều trị, phòng chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virut Corona (nCov) gây ra trong các cơ sở giáo dục. Chỉ số phân loại: 371.709597 NDK.CT 2020 Số ĐKCB: PL.00463, |
184. Luật Đấu thầu quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia/ Nguyễn Phương hệ thống.- H.: Lao động, 2022.- 911 tr.; 28 cm. Phụ lục trong chính văn ISBN: 9786043606928 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Luật Đấu thầu có sửa đổi năm 2022. Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT có hiệu lực từ ngày 01/8/2022 quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và thay thế cho nhiều thông tư của Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước đây, đưa ra các mẫu hồ sơ mời thầu mới nhất.... Chỉ số phân loại: 346.59709602638 NP.LD 2022 Số ĐKCB: PL.00464, |
Mong rằng đây sẽ là Thư Mục hữu ích không chỉ giúp thầy cô và học sinh nghiên cứu và tìm hiểu mà còn hữu ích các em học sinh trong việc học môn Kinh tế Pháp luật. “Thư mục chuyên đề: Sách Pháp Luật Việt Nam” hiện có tại thư viện trường THPT Yên Dũng số 2.
Hân hạnh giới thiệu đến quý bạn đọc!